nhanh chữ Việt cách Tubinhtran với WinVNKey

(Tựa đề : Phương pháp mới tắt chữ Việt)

 

Trần Bình & Ts. Ngô Đình Học

 

 Nghiền ngẫm 40 phút, tiết kiệm gần 40% thời gian

 

  1. Giới thiệu
  2. Qui ướctắt
  3. Cách tải xuống WinVNKey sử dụng
  4. Lời cuối

 

A. GIỚI THIỆU

 

Đây phương phápchữ Việt rất nhanh với WinVNKeymáy tính bàn máy tính bảng trong Windows. Gõ tắt màn hình vẫn hiện ra chữ Việt trọn vẹn.

Ước tính tiết kiệm gần 40% thời giantheo cách gõ Tubinhtran.

 

Ta tiết kiệm nhiều hơn nữa thời giannếu tự đặt thêm qui ướctắt một số từ thường dùng ( dụ: mvt=máy vi tính, vn=Việt Nam, v.v…) vào WinVNKey để dùng chung với cách Tubinhtran.

 

Chỉ cần tải xuống phiên bản WinVNKey nén sẵn cách Tubinhtran, rồingay, chứ không cần cài đặt.

thể tải bản nén vào USB để dùngbất kỳ máy nào không cần internet.

 

Phương pháp này do chúng tôi tích hợp các qui ước trong bàiChữ Việt Nhanh: Một kiểu chữ Việt cải tiến của tác giả Trần Bình vào bộWinVNKey http://winvnkey.sf.net của TS. Ngô Đình Học.

Sau khi đọc phần “B. Qui ướctắtdưới đây, nếu bạn thích thử nghiệm thì xem phần “C. Cách tải xuống WinVNKey để biết cách tải xuống sử dụng liền không cần điều chỉnh .

 

B. QUI ƯỚC GÕ TẮT

 

Phương pháp này 49 qui ước gõ, được chia ra 4 mục như sau:

1)    Kiểu gõ dấu Tubinhtran-MS: một phím để â, ê, ô, ă, ư, ơ, đ. [13 qui ước]

2)    Tự động thêm dấu sắc vào mọi từ chữ cái cuối : c, p, t, ch. [1 qui ước]

3)    phụ âm ghép đầu chữ cuối chữ chỉ bằng 1 lần phím. [14 qui ước]

4)    Gõ 52 vầnNguyên âm ghép chữ cái cuốichỉ bằng 2 lần phím. [21 qui ước]

 

Lưu ý: Xin đọc 4 mục này theo thứ tự từ trên xuống dưới chúng quan hệ móc xích.

Hiểu được các qui ước dụ phía trên thì mới hiểu được các qui ước dụ sau đó.

 

1. Kiểu gõ dấu Tubinhtran-MS: gõ 1 phím để â, ê, ô, ă, ư, ơ, đ [13 qui ước]

 

 

  • thể gõ dấu “sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng” ngay sau nguyên âm hoặc cuối từ đều được (Vd: ba2n → bàn, ban2 → bàn).
  • Kiểu gõ dấu này đặt tên Tubinhtran-MS gần giống với kiểu gõ dấu Microsoft (MS).

 

2. Tự động thêm dấu sắc vào mọi từ chữ cái cuối : c, p, t, ch nếu muốn hiện ra dấu sắc [1 qui ước]

 

Không cần gõ dấu sắc ở từ chữ cuối : c, p, t, ch. WinVNKey tự động thêm vào sau khi nhấn phím ngắt từ (vd: phím trống, dấu phẩy, dấu chấm câu, dấu chấm hỏi, ngoặc đơn, ngoặc kép, v.v …).

 

Ví dụ: gõ bocbóc

 

3. Gõ phụ âm ghép đầu chữ cuối chữ chỉ bằng 1 lần phím [14 qui ước]

 

Tất cả phụ âm ghép đầu chữ cuối chữ đượcbằng 1 phím theo 14 qui ước sau:

 

 

Ghi chú:

(¹) c bung ra c, nhưngthêm i, e, ê (7) thì WinVNKey tự bung ra k. Vd: ci, ce, c7ki, ke, (Nếu không muốn bung ra k vẫn c thì ta gõ phím thoát \ trước khii, e, ê. Vd: c\e → ce).

(²) g bung ra g, nhưng thêm i, e, ê (7) thì WinVNKey tự bung ra gh. Vd: gi, ge, g7 ghi, ghe, ghê.

(³) w bung ra ng nhưng thêm i, e, ê (7) thì WinVNKey tự bung ra ngh. Vd: wi, we, w7 nghi, nghe, nghê.

 

 4. Gõ 52 vầnNguyên âm ghép chữ cái cuốichỉ bằng 2 lần phím [21 qui ước]

 

Hãy xem 52 vần Nguyên âm ghép chữ cái cuối sau:

- uyêt, uyên (2 vần)

- iêt, iêp, iêc, iên, iêm, iêng, iêu (2+7=9)

- yêt, yên, yêm, yêng, yêu (14)

- uôt, uôc, uôn, uôm, uông, uôi (20)

- ươt, ươp, ươc, ươn, ươm, ương, ươu, ươi (28)

- uât, uân, uâng, uây (32)

- uơt, uơn (34)

- oăt, oăc, oăn, oăm, oăng (39)

- oet, oen, oem, oeo (43)

- oat, oap, oac, oan, oam, oang, oao, oai, oay (52)

 

52 vần này

- Các nguyên âm ghép : UYÊ, IÊ, YÊ, UÔ, ƯƠ, UÂ, UƠ, OĂ, OE, OA.

- các chữ cái cuối : T, P, C, N, M, NG, O, U, I, Y.

 

52 vần nầy được tích hợp trong WinVNKey đểbằng 2 phím mỗi vần, theo qui tắc sau đây:

- Gõ nguyên âm ghép bằng một phím.

- Đồng thời, gõ chữ cái cuối bằng chữ cái khác.

 

Từ qui tắc này, 21 qui ướctắt cụ thể :

 

nguyên âm ghép UYÊ, IÊ-YÊ, UÔ, ƯƠ, UÂ, UƠ, OĂ, OE, OA bằng một phím I, Y, U, Ư, Â, Ă, E, Ơ, O (ngoại lệ: A ở vần oay). [11 qui ước]

 

-          UYÊ gõ phím Y.

-          IÊ-YÊ ……… I.

-          UÔ ………… U.

-          ƯƠ ………… Ư.

-          UÂ ………… Â.

-          UƠ ………… Ơ

-          OĂ ………… Ă.

-          OE ………… E.

-          OA ………… O (ngoại lệ: rút còn A ở vầnoay”).

 

Đồng thời, gõ chữ cái cuối T, P, C, N, M, NG, O-U, I-Y bằng chữ cái khác D, F, S, L, V, Z, W, J. [10 qui ước]

 

-          T gõ phím D.

-          P ………… F.

-          C ………… S.

-          N ………… L.

-          M ………… V.

-          NG ……… Z.

-          O-U ……… W.

-          I-Y ……… J.

 

Như vậy, khi ráp 11 qui ước nguyên âm ghép bằng một phím 10 qui ước chữ cái cuối bằng chữ cái kháclại với nhau, 52 vần trên được còn 2 chữ cái mỗi vần như sau:

 

- uyêt, uyên = yd, yl. (2 vần)

- iêt, iêp, iêc, iên, iêm, iêng, iêu = id, if, is, il, iv, iz, iw. (2+7=9)

- yêt, yên, yêm, yêng, yêu = id, il, iv, iz, iw. (14)

- uôt, uôc, uôn, uôm, uông, uôi = ud, us, ul, uv, uz, uj. (20)

- ươt, ươp, ươc, ươn, ươm, ương, ươu, ươi = ưd, ưf, ưs, ưl, ưv, ưz, ưw, ưj. (28)

uât, uân, uâng, uây = âd, âl, âz, âj. (32)

- uơt, uơn = ơd, ơl. (34)

oăt, oăc, oăn, oăm, oăng = ăd, ăs, ăl, ăv, ăz. (39)

- oet, oen, oem, oeo = ed, el, ev, ew. (43)

- oat, oap, oac, oan, oam, oang, oao, oai, oay = od, of, os, ol, ov, oz, ow, oj, aj (ngoại lệ: vần oay). (52)

 

Bảng tóm gọn 21 qui ước tắt trên như sau:

 

 

Do đó, chỉ cần nhớ 21 qui ước trên, ta dễ dàng nhớ cách 52 vầnNguyên âm ghép chữ cái cuốichỉ bằng 2 lần phím

 

Sau đây các dụ cụ thể cách 52 vầnNguyên âm ghép chữ cái cuốichỉ bằng 2 lần phím:

 

-       yd uyêt …… Vd: kydkhuyết, tydtuyết, tyd5 = tuyệt.

-       yl uyên …… Vd: kylkhuyên, wylnguyên, wyl4 → nguyễn. (2 vần)

 

-       idiêt, yêt …… Vd: vid → viết, id → yết.

-       ifiêp ………… Vd: tiftiếp

-       isiêc ………… Vd: lisliếc.

-       iliên, yên ......... Vd: fil → phiên, ilyên, qilquyên.

-       iviêm, yêm ...... Vd: wivnghiêm, iv3 → yểm.

-       iziêng, yêng ...... Vd: wiz → nghiêng, jiz (hoặc jz) → giêng, izyêng.

-       iwiêu, yêu ....... Vd: tiwtiêu, iw1 → yếu. (2+12=14)

 

-       ud = uôt ...... Vd: nudnuốt.

-       us = uôc ...... Vd: cuscuốc.     

-       ul = uôn ...... Vd: kulkhuôn, lulluôn.

-       uv = uôm ...... Vd: luv5 4uv5 → luộm thuộm.

-       uz = uông ...... Vd: uz1 → uống.

-       uj = uôi ...... Vd: muj1 → muối. (20)

 

-       ưd = ươt ...... Vd: l[d → lướt. Nhắc lại: kiểu dấu Tubinhtran-MS: ư = [

-       ưf = ươp ...... Vd: cưf = cướp.      

-       ưs = ươc ...... Vd: phước, d[s5 → được.

-       ưl = ươn ...... Vd: l[l → lươn.

-       ưv = ươm ...... Vd: b[v b[v1 → bươm bướm.

-       ưz = ương ...... Vd: f[z, 2[, 3[z, 4[z, 5[z → phương, chương, nhương, thương, trương.

-       ưw = ươu ...... Vd: h[w → hươu.

-       ưj = ươi ...... Vd: t[j → tươi. (28)

 

-       âd = uât ...... Vd: t6d → tuất. Nhắc lại: kiểu gõ dấu Tubinhtran-MS: 6 = â

-       âd = uât ...... Vd: k6l → khuân.

-       âz = uâng ...... Vd: b6g k6z → bâng khuâng.

-       âj = uây ...... Vd: k6j koa3 → khuây khỏa. (32)

 

-       ơd = uơt ...... Vd: h]d5 → huợt. Nhắc lại: kiểu dấu Tubinhtran-MS: ơ = ]

-       ơl = uơn ...... Vd: h]l4 → huỡn. (34)

 

-       ăd = oăt ...... Vd: h9d → hoắt. Nhắc lại: kiểu gõ dấu Tubinhtran-MS: ă = 9

-       ăs = oăc ...... Vd: h9s5 → hoặc.   

-       ăl = oăl ...... Vd: x9l → xoăn.

-       ăv = oăm ...... Vd: k9v5 → khoặm.

-       ăz = oăng ...... Vd: k9z1 → khoắng. (39)

 

-       ed = oet ...... Vd: ked → khoét.

-       el = oen ...... Vd: hel → hoen.

-       ev = oem ...... Vd: wev wev1 → ngoem ngoém.

-       ew = oeo ...... Vd: wew3 → ngoẻo. (43)

 

-       od = oat ...... Vd: tod → toát.

-       of = oap ...... Vd: wofngoáp.

-       os = oac ...... Vd: kos → khoác.

-       ol = oan ...... Vd: kolkhoan, hol2 tol2 → hoàn toàn.

-       ov = oam ...... Vd: wov5 → ngoạm.

-       oz = oang ...... Vd: kozkhoang, hoz2 → hoàng.

-       ow = oao ...... Vd: wow → ngoao.

-       oj = oai ...... Vd: kojkhoai

-       aj = oay (ngoại lệ) ... Vd: laj haj → loay hoay. (52)

 

5. Hai bài thơ dụ để tậpcách Tubinhtran

 

Bài thơ “Thu Điếucủa Nguyễn Khuyến:

Ao thu lạnh lẽo nước trong veo

Một chiếc thuyền câu tẻo teo

Sóng biếc theo làn hơi gợn

vàng trước gió sẽ đưa vèo

Tầng mây lững, trời xanh ngắt

Ngõ trúc quanh co, khách vắng teo

Tựa gối ôm cần lâu chẳng được

đâu đớp động dưới chân bèo

 

Bài thơ “Thu Điếu” gõ cách Tubinhtran với WinVNKey:

Ao 4u lah5 leo4 n[s 5og veo

M8t5 2is 4yl2 c6u be1 teo3 teo

Sog1 bis 4eo lan2 h]I g]n5 ti1

La1 vag2 5[s jo1 se4 d[a veo2

T6g2 m6y l] l[g4, 5]i2 xah w9t

Wo4 5uc qah co, kak v9g1 teo

T[a5 g8i1 8m c6n2 l6u 29g3 d[s5

Ca1 d6u d]p d8g5 z[j1 26n beo2

 

Bài thơ “Qua đèo Ngangcủa Huyện Thanh Quan:

Bước tới đèo Ngang, bóng xế ,

Cỏ cây chen đá, chen hoa.

Lom khom dưới núi, tiều vài chú,

Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.

Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,

Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.

Dừng chân đứng lại trời, non, nước,

Một mảnh tình riêng, ta với ta.

 

Bài thơ “Qua đèo Ngang” gõ cách Tubinhtran với WinVNKey:

B[s t]i1 deo2 Wag bog1 x71 ta2,

Co3 c6y 2en la1 da1 2en hoa.

Lom kom z[j1 nui1, tiw2 vai2 2u1,

Lac dac b7n s8g, 2]5 m6y1 3a2.

#]1 n[s dau log2, con q8c q8c,

$[z 3a2 moi3 miz5, cai1 ja ja.

Z[g2 26n d[g1 lai5 5]i2, non, n[s,

M85t mah3 tih2 riz, ta v]i1 ta.

 

C. CÁCH TẢI XUỐNG WINVNKEY VÀ SỬ DỤNG

 

1. Tải xuống WinVNKey để dùng cách gõ Tubinhtran

 

Hiện tại, WinVNKey chưa dùng được một lúc cả trong môi trường 32 bit 64 bit. Mỗi khi cần dùng trong môi trường nào thì phải dùng luân chuyển. Nghĩa trong môi trường 32 bit, ta phải dùng bản WinVNKey 32 bit. trong môi trường 64 bit, ta phải dùng bản WinVNKey 64 bit.

Nếu đang dùng bản WinVNKey 32 bit không bung ra chữ Việt, bạn đổi qua dùng bản WinVNKey 64 bit thì chắc chắn sẽ bung ra chữ Việt.

ngược lại, nếu đang dùng bản WinVNKey 64 bit không bung ra chữ Việt, bạn đổi qua dùng bản WinVNKey 32 bit thì chắc chắn sẽ bung ra chữ Việt.

 

Để tải xuống bản nén sẵn cách gõ Tubinhtran, chỉ cần nhấp đường dẫn sau đây thì sẽ tự động được tải vào máy. Sau đó, ta lấy ra sử dụng liền không cần điều chỉnh .

 

Ø  Đường dẫn tải bản WinVNKey 32 bit.

https://sourceforge.net/projects/chuvietnhanh/files/winvnkey-tubinhtran-32bit-5.5.456.zip/download  

 

1) Sau khi tải về bạn mở thư mục chứa file mình vừa tải về lên. Nhấp chuột phải chọn Extract Here ( thể dùng 7-Zip, WinRAR, WinZip, v.vđể giải nén).

2) Mở folder winNTNhấp đôi chuột tại winvnkey.exe → Sẽ thấy Trang Chính WinVNKey như sau.

3) Nhấp nút OK xong, bạn thểcác dụ trên máy sẽ hiện ra chữ Việt trọn vẹn.

 

 

Ø  Đường dẫn tải bản WinVNKey 64 bit.

https://sourceforge.net/projects/chuvietnhanh/files/winvnkey-tubinhtran-64bit-5.5.457.zip/download

 

1)    Sau khi tải về bạn mở thư mục chứa file mình vừa tải về lên. Nhấp chuột phải chọn Extract Here ( thể dùng 7-Zip, WinRAR, WinZip, v.vđể giải nén).

2)    Mở folder win-x64Nhấp đôi chuột tại winvnkey.exe → Sẽ thấy Trang Chính WinVNKey như sau.

3)    Nhấp nút OK xong, bạn thểcác dụ trên máy sẽ hiện ra chữ Việt trọn vẹn.

 

 

Mẹo nhỏ: Biểu tượng   góc phải dưới màn hình. Nếu muốn tạm ngưngtiếng Việt, bấm vào  sẽ thành . Muốn tắt WinVNKey, nhấp chuột phải tại , chọnTắt”.

 

2. Điều chỉnh WinVNKey để dùng chung cách Tubinhtran với trang tắt tự tạo của riêng mình

 

Nếu ta muốn tự đặt thêm qui ước tắt một số từ thường dùng như: |mvt = máy vi tính| |vn = Việt Nam|, v.v…, ta thể cài vào WinVNKey trang tắt của riêng ta để dùng chung với cách Tubinhtran.

 

Cách điều chỉnh như sau:

 

1. Mở trang Chính WinVNKey như hình sau đây.

 

 

Hình: Trang Chính WinVNKey

 

2. Nhấn chuột chữMacroxanhhình trên, sẽ hiện ra khungChọn Lựa Macro”. Trong khung này, chọn trangTệp Macros” > trong hộp nhỏ kế chữ “Trang Macro” chọn “6. Từ Lười: phải đầu cụm chữ…” > tick chọn bôi đenThường dùng”, như hình sau đây:

 

 

Hình: KhungChọn Lựa Macro”

 

3. Nhấn nútBiên soạn”, ở góc dưới khungChọn Lựa Macro”, sẽ hiện ra khungBiên soạn Macro Từ Lườiđể bạn cài đặt các qui ước tắt của riêng bạn cho tệpThường dùng”, như hình sau đây:

 

 

Hình: KhungBiên soạn Macro Từ Lườicho tệp tắtTừ thường dùng”.

 

dụ, muốn thêm macro |mvt = máy vi tính| vào tệpTừ thường dùng”, bạn làm như sau:

-       Nhấn nútThêm”.

-       macro “mvtmáy vi tính vào 2 ô dưới đáy.

-       Nhấn nútNhập vào”. Tức thì, macro |mvt = máy vi tính| sẽ thêm vào khungtrên.

-       Sau cùng, nhấn nút X góc trên để đóng lại macro sẽ được lưu trữ.

 

Điều chỉnh như trên ta thể dùng trang tắt tự tạo của riêng mình chung với cách Tubinhtran.

 

D. LỜI CUỐI

 

Phương pháp tắt này cũng đã được tích hợp trong bộ trực tuyến (online) S-Key (http://s-key.sf.net) của kỹ Huỳnh Trọng Nghĩa. Bạn không cần tải xuống hoặc cài đặt bất cứ một phần mềm nào cả.

.

Bài tham khảo thêm:

-       Mẹo cài đặt WinVNKey trong Windows 10 để theo phương pháp tốc Tubinhtran của kỹ tin học Chu Cẩm Tú Linh ở: http://chuvietnhanh.sourceforge.net/MeoCaiDatWinvnkeyTrongWindows10DeGoTheoPhuongPhapTocKyTubinhtran.htm

 

-       Tubinhtran-MS – Phương pháp tiếng Việt hiệu quả của kỹ tin học Huỳnh Trọng Nghĩa ở:

http://chuvietnhanh.sourceforge.net/Tubinhtran-MS-PhuongPhapGoTiengVietHieuQua.htm

 

WinVNKey phần mềm miễn phí để chữ Việt các ngôn ngữ khác cho Windows. cho phép ta tự tạo bất kỳ kiểu dấu cách tắt cho riêng mình. Nếu bạn nghĩ ra kiểu dấu hay cách tắt bạn thích thì bạn thể tự cài đặt vào WinVNKey bằng cách xem bài mẫu sau đây để biết cách cài đặt tương tự Cách tải xuống & điều chỉnh WinVNKey để dùng phương pháp tắt Tubinhtran (Chữ Việt Nhanh)” ở: http://chuvietnhanh.sourceforge.net/CachTaiXuongWinvnkeyDeDungPhuongPhapGoTatCVN.htm

 

 

© Trần Bình (Email:tubinhtran@gmail.com, Web: Chữ Việt Nhanh http://chuvietnhanh.sf.net, Facebook: http:/facebook.com/fanpageCVN).

 

 

Về Trang Chính

Ch Vit Nhanh